Đọc nhanh: 失败是成功之母 (thất bại thị thành công chi mẫu). Ý nghĩa là: thất bại là mẹ thành công.
Ý nghĩa của 失败是成功之母 khi là Từ điển
✪ thất bại là mẹ thành công
失败往往是成功的先导指从失败中吸取教训,就能取得胜利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失败是成功之母
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 诚信 是 成功 的 关键
- Sự trung thực là chìa khóa thành công.
- 锐气 是 成功 的 关键
- Khí thế là chìa khóa của thành công.
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 成功 的 关键 是 坚持
- Mấu chốt của thành công là kiên trì.
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 失败 是 不可避免 的
- Thất bại là điều không thể tránh khỏi.
- 她 是 一名 成功 的 律师
- Cô ấy là một luật sư thành công.
- 我 以为 成功 , 没想到 失败 了
- Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 学习 是 成功 的 必由之路
- Học tập là con đường dẫn đến thành công.
- 我们 不但 没 失败 , 反而 成功 了
- Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.
- 它 是 中国 制作 得 最 成功 的 动画片 之一
- Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失败是成功之母
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失败是成功之母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
功›
失›
成›
是›
母›
败›