Đọc nhanh: 天火 (thiên hoả). Ý nghĩa là: lửa trời; đám cháy tự nhiên.
Ý nghĩa của 天火 khi là Danh từ
✪ lửa trời; đám cháy tự nhiên
俗指由雷电或物质氧化时温度升高等自然原因引起的大火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天火
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 炮火连天
- lửa đạn ngập trời; đạn lửa như mưa.
- 烽火连天
- năm tháng chiến tranh
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 星期天 你家 起火 不 起火
- ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?
- 火光冲天
- ánh lửa cao ngất.
- 每天 有 三 班次 火车 去 北京
- Mỗi ngày có ba chuyến tàu đi Bắc Kinh.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 那边 的 火 光耀 天
- Ánh lửa bên đó chói sáng cả trời.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 昨天 这里 发生 了 火灾
- Hôm qua ở đây đã xảy ra hỏa hoạn.
- 这家 餐厅 每天 都 很 火爆
- Nhà hàng này lúc nào cũng rất đông đúc.
- 今天 不冷 , 甭 笼火 了
- hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 明天 进行 火化 仪式
- Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
火›