Đọc nhanh: 天机 (thiên cơ). Ý nghĩa là: thiên cơ; cơ trời; cơ giời, bí mật; điều cơ mật (không thể tiết lộ). Ví dụ : - 一语道破了天机。 một lời đã lộ hết bí mật.
Ý nghĩa của 天机 khi là Danh từ
✪ thiên cơ; cơ trời; cơ giời
迷信的人指神秘的天意
✪ bí mật; điều cơ mật (không thể tiết lộ)
比喻自然界的秘密,也比喻重要而不可泄露的秘密
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天机
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 计算机 每天 扫描 病毒
- Máy tính quét virus mỗi ngày.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 天上 有 一架 飞机
- Có một chiếc máy bay trên bầu trời.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 全天候 飞机
- máy bay bay được trong mọi thời tiết.
- 漏泄天机
- tiết lộ thiên cơ.
- 飞机 在 天空 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 天赋 机谋
- cơ mưu thiên phú
- 飞机 在 天 顶上 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 飞机 从 天津 之 云南
- Máy bay từ Thiên Tân đến Vân Nam.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 他 认为 天机不可 泄露
- Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
机›