Đọc nhanh: 凄风苦雨 (thê phong khổ vũ). Ý nghĩa là: gió thảm mưa sầu; mưa sầu gió tủi; cảnh khổ cực lầm than.
Ý nghĩa của 凄风苦雨 khi là Thành ngữ
✪ gió thảm mưa sầu; mưa sầu gió tủi; cảnh khổ cực lầm than
形容天气恶劣,比喻境遇悲惨凄凉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄风苦雨
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 风雨 消歇
- mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 风雨无阻
- mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
- 墙壁 屏 遮 了 风雨
- Tường che chắn mưa gió.
- 风声 凄厉
- tiếng gió gào rít thảm thiết.
- 暴风雨 般的 掌声
- tràng vỗ tay như sấm
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 凄风苦雨
- gió lạnh mưa dai.
- 风雨凄凄
- mưa gió lạnh lẽo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凄风苦雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凄风苦雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凄›
苦›
雨›
风›