Đọc nhanh: 飞沙走石 (phi sa tẩu thạch). Ý nghĩa là: cát bay đá chạy; đất đá bay mù trời; có chuyển động tai ương lớn (chỉ gió to). Ví dụ : - 骤然狂风大作,飞沙走石,天昏地暗。 bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
Ý nghĩa của 飞沙走石 khi là Thành ngữ
✪ cát bay đá chạy; đất đá bay mù trời; có chuyển động tai ương lớn (chỉ gió to)
沙子飞扬,石块滚动形容风很大
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞沙走石
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 坝上 满是 沙石
- Trên bãi cát đầy cát và đá.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
- 怪物 冲向 天空 飞走 了
- Con quái vật lao lên trời và bay đi.
- 树上 的 鸟儿 并 飞 走
- Chim trên cây đều bay đi mắt.
- 小鸟 逗 片刻 就 飞 走 了
- Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 她 跟 要 飞 走 似的 急
- Cô ấy vội vàng như thể muốn bay đi mất.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 飞机 仪表 用 钻石
- Thiết bị máy bay dùng chân kính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞沙走石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞沙走石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沙›
石›
走›
飞›