Đọc nhanh: 风和日丽 (phong hòa nhật lệ). Ý nghĩa là: trời trong nắng ấm (thường chỉ mùa xuân).
Ý nghĩa của 风和日丽 khi là Thành ngữ
✪ trời trong nắng ấm (thường chỉ mùa xuân)
形容天气晴朗温和 (多用于春天)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风和日丽
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 戴维 和玛丽 · 玛格丽特
- David và Mary Margaret
- 玛丽和 她 爱人 去 美国
- Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 祝 你 和 奥黛丽 好运
- Chúc may mắn với Audrey.
- 美丽 的 风景 让 人 陶醉
- Cảnh đẹp làm người ta say mê.
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
- 澳洲 的 自然风光 很 美丽
- Cảnh quan thiên nhiên của nước Úc rất đẹp.
- 地面 的 风景 非常 美丽
- Cảnh sắc ở vùng đó rất đẹp.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 俄国 的 风景 非常 壮丽
- Cảnh quan ở nước Nga rất hùng vĩ.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 和风丽日
- ngày đẹp gió mát
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风和日丽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风和日丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
和›
日›
风›
mưa gió mịt mù; xã hội nhiễu nhương
gió táp mưa sa; mưa to gió lớn
gió thảm mưa sầu; mưa sầu gió tủi; cảnh khổ cực lầm than
gió táp mưa samưa dập gió vùi; mưa vùi gió dập
gió thảm mưa sầu; mưa gió não nề
trời đất mù mịt; trời đất u ámu ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)lợi hại; dữ
lạnh thấu xương; rét căm căm; rét buốt; trời rét cắt da; trời lạnh thấu xương
cát bay đá chạy; đất đá bay mù trời; có chuyển động tai ương lớn (chỉ gió to)
gió táp sóng xô