Đọc nhanh: 长夜难明 (trưởng dạ nan minh). Ý nghĩa là: (văn học) nhiều đêm dưới ánh trăng khắc nghiệt, những năm dài bị áp bức (thành ngữ).
Ý nghĩa của 长夜难明 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) nhiều đêm dưới ánh trăng khắc nghiệt
lit. many nights under a harsh moon
✪ những năm dài bị áp bức (thành ngữ)
long years of oppression (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长夜难明
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 长期 熬夜 危 健康
- Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 悠悠长夜
- đêm dài dằng dặc
- 漫漫长夜
- đêm dài đằng đẵng.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 在 困难 中 找到 黎明
- Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 困难 是 成长 的 垫脚石
- Khó khăn là bước đệm cho sự trưởng thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长夜难明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长夜难明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
明›
长›
难›
đêm dài vô tận (thành ngữ); (nghĩa bóng) chịu khó
chướng khí mù mịt; không khí ngột ngạt; ma thiêng nước độc; bẩn thỉu xấu xa; tối tăm rối loạn
bát nháo; loạn xị
trời đất mù mịt; trời đất u ámu ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)lợi hại; dữ
trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịtchoáng; choáng váng; chóng mặtvất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)đen tối; tăm tối (xã hội)