Đọc nhanh: 天平 (thiên bình). Ý nghĩa là: cân tiểu ly; cân thiên bình; cân thăng bằng, cân Rô-béc-van. Ví dụ : - 这个天平不平衡. Cái cân này không cân bằng.. - 常把蒙著眼睛手持天平的女人当作正义的象徵. Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
Ý nghĩa của 天平 khi là Danh từ
✪ cân tiểu ly; cân thiên bình; cân thăng bằng
较精密的衡器,根据杠杆原理制成杠杆两头有小盘,一头放砝码,一头放要称的物体杠杆正中的指针停在刻度中央时,砝码的重量就是所称物体的重量多用于实验室和药房
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
✪ cân Rô-béc-van
衡量较轻物品的器具直柱上支着一横杆, 杆的两端各悬挂一个小盘, 一边放置物品, 一边放置砝码当两端呈平衡状态时, 累计砝码重量, 即可求得物重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天平
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 荡平 天下
- dẹp yên thiên hạ
- 他 每天 都 祈祷 世界 和平
- Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
- 他 平静 地 度过 每 一天
- Anh ấy trải qua mỗi ngày một cách yên bình.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天平
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
平›