Đọc nhanh: 天气 (thiên khí). Ý nghĩa là: thời tiết, thời gian. Ví dụ : - 天气暖和起来了。 Thời tiết bắt đầu ấm lên.. - 最近天气不冷不热。 Gần đây thời tiết không lạnh không nóng.. - 你常看天气预报吗? Bạn có hay xem dự báo thời tiết không?
Ý nghĩa của 天气 khi là Danh từ
✪ thời tiết
一定区域一定时间内大气中发生的各种气象变化,如温度、湿度、气压、降水、风、云等的情况
- 天气 暖和 起来 了
- Thời tiết bắt đầu ấm lên.
- 最近 天气 不冷不热
- Gần đây thời tiết không lạnh không nóng.
- 你常 看 天气预报 吗 ?
- Bạn có hay xem dự báo thời tiết không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thời gian
指时间;时候
- 现在 是 三 更 天气
- Bây giờ là canh ba.
- 天气 不早了 , 快 回家吧
- Muộn rồi, mau về nhà thôi!
- 天气 还 早 着 呢
- Thời gian vẫn còn sớm mà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天气
✪ Định ngữ (闷热/ 寒冷/ 阴雨...) (+的) + 天气
"天气" vai trò trung tâm ngữ
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 寒冷 的 天气 真的 难受
- Thời tiết lạnh lẽo thật khó chịu.
✪ Động từ (预测/ 预报/ 讨论...) + 天气
dự đoán/dự báo/thảo luận...thời tiết
- 你 能 预测 下周 的 天气 吗 ?
- Bạn có thể dự đoán thời tiết tuần sau không?
- 英国人 很 喜欢 讨论 天气
- Người Anh rất thích thảo luận về thời tiết.
So sánh, Phân biệt 天气 với từ khác
✪ 气候 vs 天气
- "气候" và "天气" có nghĩa khác nhau, trong khẩu ngữ có thể dùng"天气 để nói về"气候", nhưng không thể thay thế sử dụng.
- "气候" có nghĩa ví von, biểu thị kết quả nào đó, "天气" không có cách dùng này.
✪ 天 vs 天气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天气
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 现在 天气 好燥 啊 !
- Thời tiết bây giờ khô hanh quá!
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 今天天气 真好 呀
- Hôm nay thời tiết thật tốt.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 天气 燠热
- thời tiết oi bức
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 气象预报 员 正在 预报 天气
- Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
气›