天气 tiānqì

Từ hán việt: 【thiên khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên khí). Ý nghĩa là: thời tiết, thời gian. Ví dụ : - 。 Thời tiết bắt đầu ấm lên.. - 。 Gần đây thời tiết không lạnh không nóng.. - ? Bạn có hay xem dự báo thời tiết không?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 天气 khi là Danh từ

thời tiết

一定区域一定时间内大气中发生的各种气象变化,如温度、湿度、气压、降水、风、云等的情况

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 暖和 nuǎnhuo 起来 qǐlai le

    - Thời tiết bắt đầu ấm lên.

  • - 最近 zuìjìn 天气 tiānqì 不冷不热 bùlěngbùrè

    - Gần đây thời tiết không lạnh không nóng.

  • - 你常 nǐcháng kàn 天气预报 tiānqìyùbào ma

    - Bạn có hay xem dự báo thời tiết không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thời gian

指时间;时候

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài shì sān gèng 天气 tiānqì

    - Bây giờ là canh ba.

  • - 天气 tiānqì 不早了 bùzǎole kuài 回家吧 huíjiāba

    - Muộn rồi, mau về nhà thôi!

  • - 天气 tiānqì hái zǎo zhe ne

    - Thời gian vẫn còn sớm mà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天气

Định ngữ (闷热/ 寒冷/ 阴雨...) (+的) + 天气

"天气" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 闷热 mēnrè de 天气 tiānqì ràng rén 舒服 shūfú

    - Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.

  • - 寒冷 hánlěng de 天气 tiānqì 真的 zhēnde 难受 nánshòu

    - Thời tiết lạnh lẽo thật khó chịu.

Động từ (预测/ 预报/ 讨论...) + 天气

dự đoán/dự báo/thảo luận...thời tiết

Ví dụ:
  • - néng 预测 yùcè 下周 xiàzhōu de 天气 tiānqì ma

    - Bạn có thể dự đoán thời tiết tuần sau không?

  • - 英国人 yīngguórén hěn 喜欢 xǐhuan 讨论 tǎolùn 天气 tiānqì

    - Người Anh rất thích thảo luận về thời tiết.

So sánh, Phân biệt 天气 với từ khác

气候 vs 天气

Giải thích:

- "" và "" có nghĩa khác nhau, trong khẩu ngữ có thể dùng" để nói về"", nhưng không thể thay thế sử dụng.
- "" có nghĩa ví von, biểu thị kết quả nào đó, "" không có cách dùng này.

天 vs 天气

Giải thích:

"" có nghĩa "thời tiết", nhưng "" là một ngữ tố, có thể cùng với các ngữ tố tổ hợp thành từ, và "" không có khả năng tổ hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天气

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 现在 xiànzài 天气 tiānqì 好燥 hǎozào a

    - Thời tiết bây giờ khô hanh quá!

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì zéi lěng a

    - Hôm nay lạnh thật đấy.

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì 真好 zhēnhǎo ya

    - Hôm nay thời tiết thật tốt.

  • - 怨气冲天 yuànqìchōngtiān

    - căm hận ngút trời

  • - 埋怨 mányuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Anh ấy than phiền trời quá nóng.

  • - 不要 búyào yuàn 天气 tiānqì 不好 bùhǎo

    - Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.

  • - gēn 家人 jiārén 抱怨 bàoyuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • - 半天 bàntiān 不做声 bùzuòshēng shì 生气 shēngqì le 还是 háishì 怎么着 zěnmezhāo

    - Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?

  • - 气象局 qìxiàngjú 发布 fābù le 天气预报 tiānqìyùbào

    - Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.

  • - 天气 tiānqì 燠热 yùrè

    - thời tiết oi bức

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - 气象预报 qìxiàngyùbào yuán 正在 zhèngzài 预报 yùbào 天气 tiānqì

    - Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • - 天气 tiānqì hěn hǎo 可惜 kěxī 有事 yǒushì 不能 bùnéng

    - Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.

  • - 头顿 tóudùn de 天气 tiānqì hěn hǎo

    - Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天气

Hình ảnh minh họa cho từ 天气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao