Đọc nhanh: 太平天国 (thái bình thiên quốc). Ý nghĩa là: Thái bình Thiên Quốc (năm 1851 Hồng Tú Toàn và Dương Tú Thanh lãnh đạo khởi nghĩa ở thôn Kim Điền, huyện Quải Bình, tỉnh Quảng Tây, thành lập Thái Bình Thiên Quốc, năm 1853, đóng đô ở Thiên Kinh - Nam Kinh ngày nay - thành lập nên chính quyền nhà nước, thế lực phát triển ra 17 tỉnh. Cuộc cách mạng Thái Bình Thiên Quốc là cuộc khởi nghĩa nông dân có quy mô lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc. Năm 1864 nhà Thanh cấu kết với chủ nghĩa đế quốc đàn áp cuộc khởi nghĩa.).
Ý nghĩa của 太平天国 khi là Danh từ
✪ Thái bình Thiên Quốc (năm 1851 Hồng Tú Toàn và Dương Tú Thanh lãnh đạo khởi nghĩa ở thôn Kim Điền, huyện Quải Bình, tỉnh Quảng Tây, thành lập Thái Bình Thiên Quốc, năm 1853, đóng đô ở Thiên Kinh - Nam Kinh ngày nay - thành lập nên chính quyền nhà nước, thế lực phát triển ra 17 tỉnh. Cuộc cách mạng Thái Bình Thiên Quốc là cuộc khởi nghĩa nông dân có quy mô lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc. Năm 1864 nhà Thanh cấu kết với chủ nghĩa đế quốc đàn áp cuộc khởi nghĩa.)
洪秀全、 杨秀清等于1851年在广西桂平县金田村起义,建立'太平天国',1853年在天京 (今南京) 定都,建立国家政权,势力发展到十七个省太平天国革命是中国历史上规模最大的一次农民起义1864年在清朝政府和帝国 主义的联合镇压下失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平天国
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 祖国 的 银鹰 在 天空 翱翔
- máy bay chiến đấu của tổ quốc đang bay lượn trên bầu trời.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太平天国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太平天国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
天›
太›
平›