Đọc nhanh: 大街 (đại nhai). Ý nghĩa là: phố lớn; phố phường; đường phố. Ví dụ : - 他在大街上散步。 Anh ấy đi dạo trên phố lớn.. - 我喜欢在大街购物。 Tôi thích mua sắm trên phố lớn.. - 大街的灯光很漂亮。 Ánh đèn trên đường phố rất đẹp.
Ý nghĩa của 大街 khi là Danh từ
✪ phố lớn; phố phường; đường phố
城镇中路面较宽; 比较繁华的街道
- 他 在 大街 上 散步
- Anh ấy đi dạo trên phố lớn.
- 我 喜欢 在 大街 购物
- Tôi thích mua sắm trên phố lớn.
- 大街 的 灯光 很漂亮
- Ánh đèn trên đường phố rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大街
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 他 被 别人 骂大街 了
- Anh ta bị người khác mắng mỏ.
- 他 在 大街 上 散步
- Anh ấy đi dạo trên phố lớn.
- 这 条 街道 有 很大 的 纵深
- Con đường này rất sâu.
- 大街 上 热闹 得 不行
- đường phố náo nhiệt kinh khủng
- 大家 上街 游行 庆祝
- Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.
- 他 在 街上 骂大街
- Anh ta đang chửi bới trên đường.
- 蹓 大街
- dạo bộ ngoài phố.
- 房子 当着 大街
- Ngôi nhà hướng ra đường lớn.
- 我们 的 房子 冲着 大街 , 非常 吵
- Phòng chúng tôi hướng ra đường lớn nên rất ồn.
- 大街 上 往来 的 车辆 很多
- Trên đường phố xe cộ qua lại tấp nập.
- 这里 的 酒店 , 都 是 当街 一个 曲尺形 的 大 柜台
- quán rượu ở đây, đều là những quầy hình thước cuộn trông ra đường.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 街道 用 大石 铺 成 , 平整 宽舒
- đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.
- 夜深 了 , 只有 风声 在 大街小巷 里响
- Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
- 大街 上 来往 的 人 很多
- Người qua lại trên đường rất đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大街
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
街›