Đọc nhanh: 骂大街 (mạ đại nhai). Ý nghĩa là: chửi bới; mắng mỏ. Ví dụ : - 他在街上骂大街。 Anh ta đang chửi bới trên đường.. - 他被别人骂大街了。 Anh ta bị người khác mắng mỏ.
Ý nghĩa của 骂大街 khi là Động từ
✪ chửi bới; mắng mỏ
不指明对象当众漫骂
- 他 在 街上 骂大街
- Anh ta đang chửi bới trên đường.
- 他 被 别人 骂大街 了
- Anh ta bị người khác mắng mỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骂大街
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 他 被 别人 骂大街 了
- Anh ta bị người khác mắng mỏ.
- 他 在 大街 上 散步
- Anh ấy đi dạo trên phố lớn.
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
- 这 条 街道 有 很大 的 纵深
- Con đường này rất sâu.
- 大街 上 热闹 得 不行
- đường phố náo nhiệt kinh khủng
- 大家 上街 游行 庆祝
- Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.
- 他 在 街上 骂大街
- Anh ta đang chửi bới trên đường.
- 蹓 大街
- dạo bộ ngoài phố.
- 房子 当着 大街
- Ngôi nhà hướng ra đường lớn.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 我们 的 房子 冲着 大街 , 非常 吵
- Phòng chúng tôi hướng ra đường lớn nên rất ồn.
- 大街 上 往来 的 车辆 很多
- Trên đường phố xe cộ qua lại tấp nập.
- 这里 的 酒店 , 都 是 当街 一个 曲尺形 的 大 柜台
- quán rượu ở đây, đều là những quầy hình thước cuộn trông ra đường.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 街道 用 大石 铺 成 , 平整 宽舒
- đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.
- 夜深 了 , 只有 风声 在 大街小巷 里响
- Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骂大街
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骂大街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
街›
骂›