小巷 xiǎo xiàng

Từ hán việt: 【tiểu hạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小巷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu hạng). Ý nghĩa là: hẻm; ngõ nhỏ. Ví dụ : - 。 Quay về con hẻm nhỏ đó.. - Còn con hẻm thì sao?. - 沿。 Dọc theo con hẻm đi xuống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小巷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小巷 khi là Danh từ

hẻm; ngõ nhỏ

指的是城镇里的街道、弄堂,泛指都市里的各处地方。

Ví dụ:
  • - 回到 huídào 那条 nàtiáo 小巷 xiǎoxiàng

    - Quay về con hẻm nhỏ đó.

  • - 小巷 xiǎoxiàng 怎么 zěnme le

    - Còn con hẻm thì sao?

  • - 沿着 yánzhe 小巷 xiǎoxiàng 往下走 wǎngxiàzǒu

    - Dọc theo con hẻm đi xuống.

  • - 引诱 yǐnyòu dào 一条 yītiáo 小巷 xiǎoxiàng

    - Tôi dụ anh ta vào một con ngõ.

  • - 夜深 yèshēn le 只有 zhǐyǒu 风声 fēngshēng zài 大街小巷 dàjiēxiǎoxiàng 里响 lǐxiǎng

    - Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小巷

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 我们 wǒmen xiǎng zài 小巷 xiǎoxiàng 演奏 yǎnzòu 萨克斯风 sàkèsīfēng

    - Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm

  • - 电动车 diàndòngchē 行驶 xíngshǐ zài 安静 ānjìng de 小巷 xiǎoxiàng zhōng

    - Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.

  • - 巷子 xiàngzi yǒu 一家 yījiā 小店 xiǎodiàn

    - Trong ngõ có một cửa hàng nhỏ.

  • - 往右边 wǎngyòubian 拐进 guǎijìn le 小巷 xiǎoxiàng

    - Anh rẽ phải vào con hẻm.

  • - 寥落 liáoluò de 小巷 xiǎoxiàng

    - ngõ hẻm trống vắng.

  • - 雨水 yǔshuǐ 贯流 guànliú 狭窄 xiázhǎi 小巷 xiǎoxiàng

    - Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.

  • - 沿着 yánzhe 小巷 xiǎoxiàng 往下走 wǎngxiàzǒu

    - Dọc theo con hẻm đi xuống.

  • - 小巷 xiǎoxiàng 委曲 wěiqū 幽深 yōushēn 寂静 jìjìng

    - Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.

  • - 次要 cìyào 矿山 kuàngshān 甬道 yǒngdào 矿井 kuàngjǐng zhōng 连接 liánjiē 两条 liǎngtiáo 隧道 suìdào de 小巷 xiǎoxiàng dào

    - Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.

  • - 冷清清 lěngqīngqīng de 小巷 xiǎoxiàng

    - ngõ vắng lạnh tanh.

  • - 街道 jiēdào 小巷 xiǎoxiàng 交错 jiāocuò zài 一起 yìqǐ

    - Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.

  • - 夜深 yèshēn le 只有 zhǐyǒu 风声 fēngshēng zài 大街小巷 dàjiēxiǎoxiàng 里响 lǐxiǎng

    - Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.

  • - 小巷 xiǎoxiàng 怎么 zěnme le

    - Còn con hẻm thì sao?

  • - 回到 huídào 那条 nàtiáo 小巷 xiǎoxiàng

    - Quay về con hẻm nhỏ đó.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 巷子 xiàngzi 睡觉 shuìjiào

    - Chú mèo ngủ trong hẻm.

  • - 引诱 yǐnyòu dào 一条 yītiáo 小巷 xiǎoxiàng

    - Tôi dụ anh ta vào một con ngõ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小巷

Hình ảnh minh họa cho từ 小巷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小巷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+6 nét)
    • Pinyin: Hàng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCRU (廿金口山)
    • Bảng mã:U+5DF7
    • Tần suất sử dụng:Cao