Đọc nhanh: 香榭丽舍大街 (hương tạ lệ xá đại nhai). Ý nghĩa là: Avenue des Champs-Élysées.
✪ Avenue des Champs-Élysées
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香榭丽舍大街
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 街坊 邻舍
- hàng xóm phố phường.
- 这是 大学 的 宿舍
- Đây là ký túc xá của trường đại học.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 香港 有 很多 高楼大厦
- Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao tầng.
- 大家 都 喜欢 香港
- Mọi người đều thích Hong Kong.
- 他 被 别人 骂大街 了
- Anh ta bị người khác mắng mỏ.
- 他 在 大街 上 散步
- Anh ấy đi dạo trên phố lớn.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 绚丽 的 晚霞 辉映 着 大地
- ráng chiều chiếu rọi rực rỡ trên mặt đất.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 这条 街 有点 古色古香
- Con đường này có chút phong cách cổ.
- 这 条 街道 有 很大 的 纵深
- Con đường này rất sâu.
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 大街 上 热闹 得 不行
- đường phố náo nhiệt kinh khủng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香榭丽舍大街
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香榭丽舍大街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
大›
榭›
舍›
街›
香›