Đọc nhanh: 大幅 (đại bức). Ý nghĩa là: lớn; to , mạnh (mức độ lớn). Ví dụ : - 我买了一块大幅红布。 Tôi đã mua một tấm vải đỏ lớn.. - 墙上挂着大幅照片。 Trên tường treo ảnh lớn.. - 会议室里有大幅画。 Trong phòng họp có tranh lớn.
Ý nghĩa của 大幅 khi là Tính từ
✪ lớn; to
幅面很宽的;面积较大的
- 我 买 了 一块 大幅 红布
- Tôi đã mua một tấm vải đỏ lớn.
- 墙上 挂 着 大幅 照片
- Trên tường treo ảnh lớn.
- 会议室 里 有 大幅 画
- Trong phòng họp có tranh lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mạnh (mức độ lớn)
大幅度的;变动大的
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
- 市场需求 大幅 增加
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh.
- 他 的 成绩 大幅 提升
- Thành tích của anh ấy tăng mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大幅
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 波动 幅度 很大
- Biên độ dao động rất lớn.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 物价 涨幅 不 大
- vật giá tăng không nhiều.
- 这座 桥 的 幅度 很大
- Bề rộng của cây cầu này rất lớn.
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 股票价格 大幅 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 石油 盘价 大幅 上涨
- Giá dầu thô tăng mạnh.
- 房价 大幅度 上涨
- Giá nhà đất tăng mạnh.
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 这幅 画 是 他 的 大手笔
- Bức tranh này là một kiệt tác của ông ấy.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 销售量 大幅度 增加
- Lượng tiêu thụ tăng một cách đáng kể.
- 生产 大幅度 上升
- nhịp độ sản xuất tăng cao.
- 预算 大幅度 被 砍
- Ngân sách bị cắt giảm mạnh.
- 市场需求 大幅 增加
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh.
- 市场需求 大幅度 变化
- Nhu cầu thị trường thay đổi lớn.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 会议室 里 有 大幅 画
- Trong phòng họp có tranh lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大幅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大幅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
幅›