大幅度 dà fúdù

Từ hán việt: 【đại bức độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大幅度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại bức độ). Ý nghĩa là: đáng kể; một cách đáng kể. Ví dụ : - 。 Lượng tiêu thụ tăng một cách đáng kể.. - 。 Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.. - 。 Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大幅度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 大幅度 khi là Phó từ

đáng kể; một cách đáng kể

程度、范围、数量等方面有很大的变化或差异

Ví dụ:
  • - 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 增加 zēngjiā

    - Lượng tiêu thụ tăng một cách đáng kể.

  • - 今年 jīnnián de 销量 xiāoliàng 大幅度提高 dàfúdùtígāo

    - Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.

  • - 失业率 shīyèlǜ 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng

    - Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.

  • - 房价 fángjià 大幅度 dàfúdù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà đất tăng mạnh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大幅度

大幅度 + Động từ (提高/下降/变动 ...)

Ví dụ:
  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 大幅度 dàfúdù 变化 biànhuà

    - Nhu cầu thị trường thay đổi lớn.

  • - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng

    - Lợi nhuận của công ty tăng đáng kể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大幅度

  • - 波动 bōdòng 幅度 fúdù 很大 hěndà

    - Biên độ dao động rất lớn.

  • - 物价 wùjià 涨幅 zhǎngfú

    - vật giá tăng không nhiều.

  • - 这座 zhèzuò qiáo de 幅度 fúdù 很大 hěndà

    - Bề rộng của cây cầu này rất lớn.

  • - 失业率 shīyèlǜ 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng

    - Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.

  • - 波动 bōdòng 幅度 fúdù 影响 yǐngxiǎng le 结果 jiéguǒ

    - Biên độ dao động ảnh hưởng đến kết quả.

  • - 保龄球 bǎolíngqiú 一种 yīzhǒng 较重 jiàozhòng de 轻度 qīngdù 削平 xuēpíng de 大木 dàmù qiú 使球 shǐqiú 斜进 xiéjìn 滚动 gǔndòng

    - Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.

  • - 产值 chǎnzhí 增幅 zēngfú

    - biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 大幅 dàfú 下跌 xiàdiē

    - Giá cổ phiếu giảm mạnh.

  • - 房价 fángjià 大幅度 dàfúdù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà đất tăng mạnh.

  • - 今年 jīnnián de 销量 xiāoliàng 大幅度提高 dàfúdùtígāo

    - Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.

  • - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • - 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 增加 zēngjiā

    - Lượng tiêu thụ tăng một cách đáng kể.

  • - 生产 shēngchǎn 大幅度 dàfúdù 上升 shàngshēng

    - nhịp độ sản xuất tăng cao.

  • - 预算 yùsuàn 大幅度 dàfúdù bèi kǎn

    - Ngân sách bị cắt giảm mạnh.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 大幅度 dàfúdù 变化 biànhuà

    - Nhu cầu thị trường thay đổi lớn.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì de 振动 zhèndòng 幅度 fúdù 很大 hěndà

    - Biên độ rung của máy này rất lớn.

  • - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yǒu jiào 大幅度 dàfúdù de 提高 tígāo

    - Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.

  • - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng

    - Lợi nhuận của công ty tăng đáng kể.

  • - 这条 zhètiáo de 幅度 fúdù 很大 hěndà

    - Chiều rộng con sông này rất rộng.

  • - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大幅度

Hình ảnh minh họa cho từ 大幅度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大幅度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức , Phúc
    • Nét bút:丨フ丨一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBMRW (中月一口田)
    • Bảng mã:U+5E45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa