大哥 dàgē

Từ hán việt: 【đại ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大哥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại ca). Ý nghĩa là: anh cả; đại ca; anh trưởng; anh hai. Ví dụ : - Đại ca biết tên tôi.. - 。 Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.. - 。 Anh cả của tôi cũng tuổi Ngọ và lớn hơn tôi một giáp.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大哥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大哥 khi là Danh từ

anh cả; đại ca; anh trưởng; anh hai

排行最大的哥哥

Ví dụ:
  • - 老大哥 lǎodàgē 知道 zhīdào shì shuí

    - Đại ca biết tên tôi.

  • - 昨天 zuótiān gēn 大哥 dàgē láo le 会儿 huìer

    - Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.

  • - 大哥 dàgē shǔ 一轮 yīlún

    - Anh cả của tôi cũng tuổi Ngọ và lớn hơn tôi một giáp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大哥

  • - 哥哥 gēge 多大 duōdà

    - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

  • - 大舅 dàjiù shì 妈妈 māma de 哥哥 gēge

    - Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - qiú 大哥 dàgē 拉巴 lābā 我们 wǒmen 一把 yībǎ

    - nhờ anh hai đến giúp chúng tôi một tay.

  • - 新奥尔良 xīnàoěrliáng 休斯敦 xiūsīdūn shì 墨西哥湾 mòxīgēwān 最大 zuìdà de 两个 liǎnggè 港口 gǎngkǒu

    - New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.

  • - 昨天 zuótiān gēn 大哥 dàgē láo le 会儿 huìer

    - Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.

  • - 可能 kěnéng shì 墨西哥人 mòxīgērén 或者 huòzhě 意大利人 yìdàlìrén

    - Có thể là người Mexico hoặc người Ý?

  • - 芝加哥大学 zhījiāgēdàxué jiào 文艺复兴 wényìfùxīng 时期 shíqī 文学 wénxué de 教授 jiàoshòu

    - Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.

  • - 表哥 biǎogē 三岁 sānsuì

    - Anh họ lớn hơn tôi ba tuổi.

  • - 大哥 dàgē zěn de 不见 bújiàn

    - anh cả sao không thấy?

  • - shì 我们 wǒmen de 大哥 dàgē

    - Anh ấy là đại ca của chúng tôi.

  • - 我哥 wǒgē 三岁 sānsuì

    - Anh trai tôi hơn tôi ba tuổi.

  • - 大哥 dàgē shǔ 一轮 yīlún

    - Anh cả của tôi cũng tuổi Ngọ và lớn hơn tôi một giáp.

  • - shì 我们 wǒmen bān de 大哥 dàgē

    - Anh ấy là anh cả của lớp chúng tôi.

  • - 老大哥 lǎodàgē 知道 zhīdào shì shuí

    - Đại ca biết tên tôi.

  • - 父亲 fùqīn fēn 大哥 dàgē 务必 wùbì zài 月底 yuèdǐ 以前 yǐqián 赶回来 gǎnhuílai

    - Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.

  • - shū shū le 虽然 suīrán 你老 nǐlǎo 愿赌服输 yuàndǔfúshū ma 以后 yǐhòu jiào 一声 yīshēng 大哥 dàgē

    - Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大哥

Hình ảnh minh họa cho từ 大哥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大哥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRNR (一口弓口)
    • Bảng mã:U+54E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao