• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
  • Pinyin: Hé , Kè
  • Âm hán việt: Hạp
  • Nét bút:丨フ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口盍
  • Thương hiệt:RGIT (口土戈廿)
  • Bảng mã:U+55D1
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 嗑

  • Cách viết khác

    𧪞

Ý nghĩa của từ 嗑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạp). Bộ Khẩu (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Nhiều lời, Đóng, ngậm, Ăn, húp, Nói, bàn, Cắn. Từ ghép với : Cắn hạt dưa Chi tiết hơn...

Hạp

Từ điển phổ thông

  • quẻ Hạp trong Kinh Dịch (cắn vỡ hạt bằng răng cửa)

Từ điển Thiều Chửu

  • Phệ hạp tên một quẻ trong kinh Dịch, giống như trong môi có vật gì, cắn rồi mới ngậm lại được.
  • Hạp hạp nói nhiều lời.
  • Tiếng cười hặc hặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cắn

- Cắn hạt dưa

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhiều lời
Động từ
* Đóng, ngậm

- “khẩu trương bất năng hạp” miệng há không ngậm lại được.

* Ăn, húp
* Nói, bàn
* Cắn
Trạng thanh từ
* Tiếng cười

- “Tắc hạp nhiên nhi tiếu” (Thiên địa ) Thì hặc hặc mà cười.

Trích: Trang Tử