夜校 yèxiào

Từ hán việt: 【dạ hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夜校" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dạ hiệu). Ý nghĩa là: lớp học ban đêm; học đêm. Ví dụ : - lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.. - 。 chuẩn bị mở lớp tối.. - 。 tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夜校 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夜校 khi là Danh từ

lớp học ban đêm; học đêm

夜间上课的学校,多半是业余学校,也说夜学

Ví dụ:
  • - 夜校 yèxiào 隔日 gérì 上课 shàngkè

    - lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.

  • - 筹办 chóubàn 夜校 yèxiào

    - chuẩn bị mở lớp tối.

  • - 所有 suǒyǒu 参加 cānjiā 政治 zhèngzhì 夜校 yèxiào de rén dōu 坚持 jiānchí 下来 xiàlai le

    - tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).

  • - zài 夜校 yèxiào 每周 měizhōu 授课 shòukè 六小时 liùxiǎoshí

    - anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.

  • - 进厂 jìnchǎng 当学徒 dāngxuétú wài 带上 dàishàng 夜校 yèxiào 念书 niànshū

    - anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜校

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 夜晚 yèwǎn de 森林 sēnlín hěn míng

    - Khu rừng ban đêm rất tối tăm.

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - 清夜 qīngyè 自思 zìsī

    - tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.

  • - 夜工 yègōng

    - làm đêm

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - xiàng 隔夜 géyè de suān 辣酱 làjiàng 那样 nàyàng rēng le

    - Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?

  • - zài 学校 xuéxiào ǎi 一级 yījí

    - Ở trường nó học dưới tôi một lớp.

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - 夜晚 yèwǎn de 星星 xīngxing hěn měi

    - Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.

  • - 夜空 yèkōng zhōng 星星 xīngxing 灿烂 cànlàn

    - Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.

  • - 筹办 chóubàn 夜校 yèxiào

    - chuẩn bị mở lớp tối.

  • - 夜校 yèxiào 隔日 gérì 上课 shàngkè

    - lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.

  • - 所有 suǒyǒu 参加 cānjiā 政治 zhèngzhì 夜校 yèxiào de rén dōu 坚持 jiānchí 下来 xiàlai le

    - tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).

  • - 进厂 jìnchǎng 当学徒 dāngxuétú wài 带上 dàishàng 夜校 yèxiào 念书 niànshū

    - anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.

  • - zài 夜校 yèxiào 每周 měizhōu 授课 shòukè 六小时 liùxiǎoshí

    - anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.

  • - 学校 xuéxiào 接收 jiēshōu 新生 xīnshēng

    - Trường học tiếp nhận sinh viên mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夜校

Hình ảnh minh họa cho từ 夜校

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao