夜光虫 yèguāngchóng

Từ hán việt: 【dạ quang trùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夜光虫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dạ quang trùng). Ý nghĩa là: trùng dạ quang (côn trùng ban đêm phát ra ánh sáng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夜光虫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夜光虫 khi là Danh từ

trùng dạ quang (côn trùng ban đêm phát ra ánh sáng)

原生动物,身体微小,红色,透明,呈球状,有一根鞭毛浮游在海洋上,能放磷光,大量出现时使海水变成红色用分裂、出芽等方式繁殖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜光虫

  • - yòng 灯光 dēngguāng 诱杀 yòushā 棉铃虫 miánlíngchóng

    - dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.

  • - 星光 xīngguāng yào 夜空 yèkōng

    - Ánh sao chiếu sáng bầu trời đêm.

  • - 江面 jiāngmiàn shàng 隐约 yǐnyuē 闪烁着 shǎnshuòzhe 夜航 yèháng chuán de 灯光 dēngguāng

    - trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.

  • - 萤火虫 yínghuǒchóng 夜间 yèjiān 飞行 fēixíng shí 发出 fāchū 闪光 shǎnguāng

    - Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.

  • - 半夜 bànyè 光景 guāngjǐng le fēng

    - khoảng nửa đêm có gió thổi.

  • - 昆虫 kūnchóng 具有 jùyǒu 趋光性 qūguāngxìng

    - Côn trùng có tính hướng quang.

  • - yòng 灯光 dēngguāng 诱捕 yòubǔ 害虫 hàichóng

    - dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại

  • - 害虫 hàichóng 全部 quánbù bèi 灭光 mièguāng

    - Sâu hại đã bị tiêu diệt hết.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng 产生 chǎnshēng 月夜 yuèyè 景色 jǐngsè de 效果 xiàoguǒ

    - Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.

  • - 虫语 chóngyǔ zài 夜间 yèjiān 响起 xiǎngqǐ

    - Côn trùng kêu vào lúc đêm tối.

  • - 萤火虫 yínghuǒchóng yòng 它们 tāmen de 光来 guānglái 吸引 xīyǐn 配偶 pèiǒu

    - Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.

  • - 流星 liúxīng 变成 biànchéng 一道 yīdào 闪光 shǎnguāng 划破 huápò 黑夜 hēiyè de 长空 chángkōng

    - sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.

  • - 今夜 jīnyè 星光灿烂 xīngguāngcànlàn 月色 yuèsè 皎洁 jiǎojié

    - đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp

  • - 已经 yǐjīng 很深 hěnshēn le 他家 tājiā de 窗户 chuānghu shàng 还有 háiyǒu 亮光 liàngguāng

    - đêm đã khuya lắm rồi, cửa sổ nhà anh ấy vẫn còn ánh đèn.

  • - 夜深 yèshēn le 屋里 wūlǐ 还有 háiyǒu 灯光 dēngguāng

    - Khuya rồi nhưng trong nhà vẫn còn ánh đèn.

  • - 夜晚 yèwǎn de 月光 yuèguāng 效果 xiàoguǒ hěn 神秘 shénmì

    - Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.

  • - huǒ 光辉 guānghuī liàng le 黑夜 hēiyè

    - Ánh lửa chiếu sáng đêm tối.

  • - 火光 huǒguāng liàng le 黑夜 hēiyè

    - Ánh lửa chiếu sáng đêm đen.

  • - 星星 xīngxing zài 明朗 mínglǎng de 夜空 yèkōng zhōng 闪耀着 shǎnyàozhe 美丽 měilì de 光芒 guāngmáng

    - Những ngôi sao tỏa sáng tuyệt đẹp trên bầu trời đêm rực rỡ.

  • - 星光 xīngguāng 散满 sànmǎn 整个 zhěnggè 夜空 yèkōng

    - Ánh sao rải rác khắp bầu trời đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夜光虫

Hình ảnh minh họa cho từ 夜光虫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜光虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao