Đọc nhanh: 多神 (đa thần). Ý nghĩa là: Nói về thứ tín ngưỡng không chuyên nhất, thờ nhiều vị thần cùng lúc.. Ví dụ : - 古希腊人为爱神阿弗罗狄特造了许多神庙。 Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
Ý nghĩa của 多神 khi là Danh từ
✪ Nói về thứ tín ngưỡng không chuyên nhất, thờ nhiều vị thần cùng lúc.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多神
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 你 身体 不好 , 不要 多 劳神
- sức khoẻ của anh không tốt, không nên làm hao tổn tinh thần.
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 科学 打破 了 很多 神话
- Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 车辆 很多 , 过 马路 要 留神
- xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
- 他 经过 锻炼 后 , 现在 多 精神
- Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.
- 他 的 精神焕发 了 许多
- Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.
- 寺庙 里 供奉 着 许多 神像
- Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.
- 我 最近 对 团队精神 思考 了 很多
- Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
神›