Đọc nhanh: 多神论 (đa thần luận). Ý nghĩa là: đa thần giáo.
Ý nghĩa của 多神论 khi là Danh từ
✪ đa thần giáo
polytheism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多神论
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 大家 在 课上 争论 了 很多
- Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.
- 你 身体 不好 , 不要 多 劳神
- sức khoẻ của anh không tốt, không nên làm hao tổn tinh thần.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 我 是 无神论者
- Tôi là một người vô thần.
- 我 是 无神论者
- Tôi là một người vô thần.
- 你 不是 无神论者 吗
- Bạn không phải là người vô thần sao?
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 幸好 我 是 无神论者
- Cảm ơn chúa tôi là một người vô thần.
- 无论 你 喜欢 什么 , 无论 你 有 多 喜欢 , 都 仍 将 如此
- Cho dù bạn thích gì, thích bao nhiêu,đều vẫn sẽ như vậy.
- 无论 多难 , 我 都 要 亲自 做
- Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.
- 无论 多累 , 他 都 想着 妻子
- Dù mệt mỏi đến đâu anh vẫn luôn nghĩ đến vợ con.
- 无论 多么 远 , 我 都 去 看 她
- Bất luận xa như nào, tôi cũng đi thăm cô ấy.
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 这篇 论文 参考 了 很多 文献
- Bài luận này tham khảo nhiều tài liệu.
- 科学 打破 了 很多 神话
- Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多神论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多神论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
神›
论›