Đọc nhanh: 复信 (phúc tín). Ý nghĩa là: trả lời; phúc đáp (thư từ); hồi âm, thư trả lời; thư phúc đáp. Ví dụ : - 及时复信 thư trả lời đúng lúc. - 及时复信 收到读者来信后,就立即复了信。 及时复信 sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.. - 信寄出很久了,还没有收到复信。 thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.
Ý nghĩa của 复信 khi là Động từ
✪ trả lời; phúc đáp (thư từ); hồi âm
答复来信
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
✪ thư trả lời; thư phúc đáp
答复的信
- 信 寄出 很久 了 , 还 没有 收到 复信
- thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复信
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 回复 短信
- Trả lời tin nhắn.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 他 很快 会 复信
- Anh ấy sẽ sớm hồi âm.
- 他 擅长 摘要 复杂 的 信息
- Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.
- 信 寄出 很久 了 , 还 没有 收到 复信
- thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.
- 请 恢复 遗失 的 账户 信息
- Vui lòng khôi phục thông tin tài khoản bị mất.
- 你 回复 信息 尽快 一下
- Bạn trả lời tin nhắn nhanh chút.
- 她 这 就 给 你 回复 信息
- Cô ấy sẽ trả lời tin nhắn của bạn ngay bây giờ.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
复›