Đọc nhanh: 复本位制 (phục bổn vị chế). Ý nghĩa là: chế độ song bản vị (dùng vàng và bạc làm tiền tệ bản vị); chế độ lưỡng bản vị.
Ý nghĩa của 复本位制 khi là Danh từ
✪ chế độ song bản vị (dùng vàng và bạc làm tiền tệ bản vị); chế độ lưỡng bản vị
一国同时用黄金和白银作本位货币的货币制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复本位制
- 本位主义
- chủ nghĩa bản vị
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 这位 患者 康复 了
- Người bệnh này khỏi bệnh rồi.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 复制 的 快捷键 是 Ctrl C
- Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 金本位
- kim bản vị; bản vị vàng
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 细胞 是 生命 的 基本 单位
- Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.
- 银本位
- ngân bản vị; bản vị bạc
- 古代 程制 十分复杂
- Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.
- 复制品
- sản phẩm phục chế
- 照着 样本 的 样子 制作 了 衣服
- Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 她 反复 读 那本书
- Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复本位制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复本位制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
制›
复›
本›