shuāng

Từ hán việt: 【song】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (song). Ý nghĩa là: đôi; hai; song, gấp đôi; gấp hai, số chẵn; số hàng chẵn. Ví dụ : - 。 đôi cánh.. - 。 giơ hai tay tán thành.. - 。 đôi bên nam nữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đôi; hai; song

两个 (多为对称的, 跟''单''相对)

Ví dụ:
  • - 双翅 shuāngchì

    - đôi cánh.

  • - 双手赞成 shuāngshǒuzànchéng

    - giơ hai tay tán thành.

  • - 男女双方 nánnǚshuāngfāng

    - đôi bên nam nữ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gấp đôi; gấp hai

倍加

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān chī le 双份 shuāngfèn 冰淇淋 bīngqílín

    - Hôm nay tôi đã ăn hai phần kem.

số chẵn; số hàng chẵn

偶数

Ví dụ:
  • - 双数 shuāngshù

    - số chẵn; số hàng chẵn.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đôi (dùng cho những thứ sinh ra đã có đôi)

用于成对的东西

Ví dụ:
  • - 一双 yīshuāng xié

    - một đôi giày.

  • - 双手 shuāngshǒu

    - đôi tay.

  • - mǎi shuāng 袜子 wàzi

    - mua đôi tất

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 双 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 一双 yīshuāng 眼睛 yǎnjing

    - đôi mắt

  • - 一双 yīshuāng 筷子 kuàizi

    - đôi đũa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 双手 shuāngshǒu tuō sāi

    - Hai tay anh ấy chống má.

  • - 可怜 kělián 失去 shīqù 双亲 shuāngqīn de 孩子 háizi

    - Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.

  • - 双边条约 shuāngbiāntiáoyuē

    - điều ước giữa hai bên.

  • - 双边会谈 shuāngbiānhuìtán

    - hội đàm song phương.

  • - 双边贸易 shuāngbiānmàoyì

    - mậu dịch song phương.

  • - 用手 yòngshǒu 摩擦 mócā 双臂 shuāngbì 可以 kěyǐ 取暖 qǔnuǎn

    - Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.

  • - 冻结 dòngjié 双方 shuāngfāng 关系 guānxì

    - mối quan hệ song phương tạm ngừng.

  • - 这些 zhèxiē 双肩包 shuāngjiānbāo hěn 好看 hǎokàn

    - Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.

  • - shì de 双肩包 shuāngjiānbāo ma

    - Đó có phải là ba lô của bạn không?

  • - zài 双肩包 shuāngjiānbāo fàng le 东西 dōngxī

    - Cất đồ trong ba lô của tôi.

  • - 朋友 péngyou 双肩包 shuāngjiānbāo luò zài 我们 wǒmen jiā le

    - Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 双胞胎 shuāngbāotāi yǒu 相同 xiāngtóng de 爱好 àihào

    - Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.

  • - 发现 fāxiàn le shì 双性恋 shuāngxìngliàn

    - Tôi nhận ra rằng mình là người song tính.

  • - 那双 nàshuāng 粉红 fěnhóng 鞋子 xiézi hěn 可爱 kěài

    - Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.

  • - 男女双方 nánnǚshuāngfāng

    - hai bên nam nữ.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 双

Hình ảnh minh họa cho từ 双

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao