Hán tự: 单
Đọc nhanh: 单 (đơn.đan.thiền.thiện). Ý nghĩa là: đơn; mỏng (chỉ có một lớp), riêng; riêng lẻ; một mình, số lẻ. Ví dụ : - 他穿了一件单褂儿。 Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.. - 孩子只穿了一条单裤。 Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.. - 他喜欢单独一个人。 Anh ấy thích ở một mình.
Ý nghĩa của 单 khi là Tính từ
✪ đơn; mỏng (chỉ có một lớp)
(衣物等)只有一层的
- 他 穿 了 一件 单褂 儿
- Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.
- 孩子 只 穿 了 一条 单裤
- Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.
✪ riêng; riêng lẻ; một mình
独自一个;不跟别的合在一起的
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
- 你 可以 单独 行动
- Bạn có thể hành động một mình.
✪ số lẻ
奇(jī)数的(跟“双”相对)
- 我 住 在 单数 楼层
- Tôi sống ở tầng có số lẻ.
- 单数 的 票 今天 打折
- Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.
✪ yếu; yếu ớt; mỏng manh
微弱;微薄
- 他 身子 很 单薄
- Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
✪ đơn giản; đơn điệu
项目、种类少;结构、头绪不复杂
- 他 性格 很 单纯
- Tính cách của anh ấy rất đơn giản.
- 这道题 很 单调
- Bài toán này rất đơn điệu.
Ý nghĩa của 单 khi là Danh từ
✪ chăn; ga (vải đơn lớp để trải giường hoặc đắp)
铺盖用的单层大幅的布
- 我换 了 新 的 床单
- Tôi đã thay ga trải giường mới.
- 这 条 被单 很 柔软
- Tấm chăn này rất mềm.
✪ tờ khai; tờ đơn; hóa đơn; thực đơn
分项记事用的纸片(多是单张的)
- 我 收到 了 一张 账单
- Tôi đã nhận được một hóa đơn.
- 我们 要分 账单 吗 ?
- Chúng ta có cần chia hóa đơn không?
✪ họ Đan
姓
- 他 姓 单
- Anh ấy họ Thiện.
Ý nghĩa của 单 khi là Phó từ
✪ chỉ; chỉ có
表示行为、事物在有限的范围内,不跟别的合在一起,相当于“只”“仅”
- 他单 说 了 几句话
- Anh ấy chỉ nói vài câu.
- 她 单买 了 一 本书
- Cô ấy chỉ mua một cuốn sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 单干户
- hộ làm ăn cá thể
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 这份 菜单 很 详细
- Menu này rất chi tiết.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 基层单位
- đơn vị cơ sở.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›