dān

Từ hán việt: 【đơn.đan.thiền.thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn.đan.thiền.thiện). Ý nghĩa là: đơn; mỏng (chỉ có một lớp), riêng; riêng lẻ; một mình, số lẻ. Ví dụ : - 穿。 Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.. - 穿。 Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.. - 。 Anh ấy thích ở một mình.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đơn; mỏng (chỉ có một lớp)

(衣物等)只有一层的

Ví dụ:
  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 单褂 dānguà ér

    - Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.

  • - 孩子 háizi zhǐ 穿 chuān le 一条 yītiáo 单裤 dānkù

    - Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.

riêng; riêng lẻ; một mình

独自一个;不跟别的合在一起的

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 单独 dāndú 一个 yígè rén

    - Anh ấy thích ở một mình.

  • - 可以 kěyǐ 单独 dāndú 行动 xíngdòng

    - Bạn có thể hành động một mình.

số lẻ

奇(jī)数的(跟“双”相对)

Ví dụ:
  • - zhù zài 单数 dānshù 楼层 lóucéng

    - Tôi sống ở tầng có số lẻ.

  • - 单数 dānshù de piào 今天 jīntiān 打折 dǎzhé

    - Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.

yếu; yếu ớt; mỏng manh

微弱;微薄

Ví dụ:
  • - 身子 shēnzi hěn 单薄 dānbó

    - Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.

  • - de 力量 lìliàng hěn 单薄 dānbó

    - Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.

đơn giản; đơn điệu

项目、种类少;结构、头绪不复杂

Ví dụ:
  • - 性格 xìnggé hěn 单纯 dānchún

    - Tính cách của anh ấy rất đơn giản.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn 单调 dāndiào

    - Bài toán này rất đơn điệu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chăn; ga (vải đơn lớp để trải giường hoặc đắp)

铺盖用的单层大幅的布

Ví dụ:
  • - 我换 wǒhuàn le xīn de 床单 chuángdān

    - Tôi đã thay ga trải giường mới.

  • - zhè tiáo 被单 bèidān hěn 柔软 róuruǎn

    - Tấm chăn này rất mềm.

tờ khai; tờ đơn; hóa đơn; thực đơn

分项记事用的纸片(多是单张的)

Ví dụ:
  • - 收到 shōudào le 一张 yīzhāng 账单 zhàngdān

    - Tôi đã nhận được một hóa đơn.

  • - 我们 wǒmen 要分 yàofēn 账单 zhàngdān ma

    - Chúng ta có cần chia hóa đơn không?

họ Đan

Ví dụ:
  • - xìng dān

    - Anh ấy họ Thiện.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

chỉ; chỉ có

表示行为、事物在有限的范围内,不跟别的合在一起,相当于“只”“仅”

Ví dụ:
  • - 他单 tādān shuō le 几句话 jǐjùhuà

    - Anh ấy chỉ nói vài câu.

  • - 单买 dānmǎi le 本书 běnshū

    - Cô ấy chỉ mua một cuốn sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 研究 yánjiū guò 阿德勒 ādélēi de 酒单 jiǔdān ma

    - Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 兵力 bīnglì 单薄 dānbó

    - binh lực yếu

  • - 兵力 bīnglì 单弱 dānruò

    - binh lực mỏng

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 床单 chuángdān de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.

  • - 单打一 dāndǎyī

    - chỉ tập trung làm một việc.

  • - 单干户 dāngànhù

    - hộ làm ăn cá thể

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - 电话卡 diànhuàkǎ 安装 ānzhuāng hěn 简单 jiǎndān

    - Việc cài đặt sim rất đơn giản.

  • - 这是 zhèshì 浅析 qiǎnxī 监理 jiānlǐ 单位 dānwèi de 安全 ānquán 责任 zérèn

    - Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát

  • - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • - 这个 zhègè 电流 diànliú de 单位 dānwèi shì ān

    - Đơn vị của dòng điện này là ampe.

  • - 三世 sānshì 单传 dānchuán

    - dòng độc đinh ba đời

  • - 这份 zhèfèn 菜单 càidān hěn 详细 xiángxì

    - Menu này rất chi tiết.

  • - 全营 quányíng 以连为 yǐliánwèi 单位 dānwèi zài 军营 jūnyíng 广场 guǎngchǎng shàng 列队 lièduì

    - Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.

  • - 基层单位 jīcéngdānwèi

    - đơn vị cơ sở.

  • - 大凡 dàfán gǎo 基本建设 jīběnjiànshè de 单位 dānwèi 流动性 liúdòngxìng dōu 比较 bǐjiào

    - nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.

  • - 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单

Hình ảnh minh họa cho từ 单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao