Đọc nhanh: 壁纸 (bích chỉ). Ý nghĩa là: hình nền; giấy dán tường. Ví dụ : - 这个房间的壁纸很漂亮。 Giấy dán tường trong phòng này rất đẹp.. - 他选择了蓝色的壁纸。 Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.. - 我们需要换新的壁纸。 Chúng tôi cần thay giấy dán tường mới.
Ý nghĩa của 壁纸 khi là Danh từ
✪ hình nền; giấy dán tường
贴在室内墙壁上起装饰或保护作用的纸,种类、花色很多
- 这个 房间 的 壁纸 很漂亮
- Giấy dán tường trong phòng này rất đẹp.
- 他 选择 了 蓝色 的 壁纸
- Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.
- 我们 需要 换 新 的 壁纸
- Chúng tôi cần thay giấy dán tường mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壁纸
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 壁纸 糊得 很 伏贴
- tường dán giấy rất dính.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 我们 需要 换 新 的 壁纸
- Chúng tôi cần thay giấy dán tường mới.
- 他 选择 了 蓝色 的 壁纸
- Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.
- 这个 房间 的 壁纸 很漂亮
- Giấy dán tường trong phòng này rất đẹp.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壁纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壁纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壁›
纸›