Đọc nhanh: 车棚 (xa bằng). Ý nghĩa là: nhà xe; chỗ để xe; mái che xe. Ví dụ : - 我把自行车放在车棚里。 Tôi để xe đạp trong nhà để xe.. - 车棚里有很多车。 Có nhiều xe trong nhà để xe.. - 我们的车棚很大。 Nhà để xe của chúng tôi rất lớn.
Ý nghĩa của 车棚 khi là Danh từ
✪ nhà xe; chỗ để xe; mái che xe
存放车辆的棚子
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 车 棚里 有 很多 车
- Có nhiều xe trong nhà để xe.
- 我们 的 车棚 很大
- Nhà để xe của chúng tôi rất lớn.
- 学校 的 车棚 很 干净
- Nhà để xe của trường rất sạch sẽ.
- 社区 里 有 一个 车棚
- Trong khu dân cư có một nhà để xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车棚
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 车 棚里 有 很多 车
- Có nhiều xe trong nhà để xe.
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 学校 的 车棚 很 干净
- Nhà để xe của trường rất sạch sẽ.
- 我们 的 车棚 很大
- Nhà để xe của chúng tôi rất lớn.
- 社区 里 有 一个 车棚
- Trong khu dân cư có một nhà để xe.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车棚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车棚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棚›
车›