Đọc nhanh: 删减 (san giảm). Ý nghĩa là: to abridge (một văn bản), cắt giảm (ngân sách, chương trình giảng dạy), để chỉnh sửa (của một bộ phim).
Ý nghĩa của 删减 khi là Động từ
✪ to abridge (một văn bản)
to abridge (a text)
✪ cắt giảm (ngân sách, chương trình giảng dạy)
to cut back (a budget, a curriculum)
✪ để chỉnh sửa (của một bộ phim)
to edit out (of a movie)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删减
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 工资 无端 被克减 了
- Lương bị giảm một cách vô cớ.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 删节本
- bản tóm lược.
- 十减 八 的 差 等于 二
- Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
- 删除 短信
- Xóa tin nhắn.
- 他 把 犄角 旮旯 的 词 从 他 的 字典 中 删去
- Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình
- 风势 减弱
- sức gió yếu đi.
- 我 误删 了 重要 的 文件
- Tôi vô tình xóa tập tin quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 删减
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 删减 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
删›