Hán tự: 嵌
Đọc nhanh: 嵌 (khảm.khâm). Ý nghĩa là: khảm; gắn. Ví dụ : - 墙上嵌着彩色石头。 Trên tường được gắn những hòn đá màu.. - 花坛嵌满白色石子。 Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.
Ý nghĩa của 嵌 khi là Động từ
✪ khảm; gắn
把较小的东西卡进较大东西上面的凹处 (多指美术品的装饰)
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 花坛 嵌满 白色 石子
- Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嵌
- 就 像 基佬 版 嵌套 娃娃 一样
- Điều đó giống như những con búp bê làm tổ cho người đồng tính.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 嵌 在 台湾 颇 有名
- Khảm ở Đài Loan khá nổi tiếng.
- 花坛 嵌满 白色 石子
- Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.
- 桌面上 嵌 着 象牙 雕成 的 花
- trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .
- 她 请 人 把 蓝宝石 镶嵌 到 一枚 金戒指 上
- Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.
- 手镯 上 嵌饰 了 一颗 红宝石
- Vòng đeo tay được đính một viên hồng ngọc.
- 嵌 位于 台湾 东部
- Khảm nằm ở phía đông Đài Loan.
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 在 index.html 文件 嵌入 以下 js 代码
- nhúng đoạn mã Javascript dưới đây vào tệp index.html
- 这是 一幅 由 草地 , 河流 , 树木 组成 的 五光十色 的 镶嵌画
- Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嵌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嵌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嵌›