壕堑 háoqiàn

Từ hán việt: 【hào tiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "壕堑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào tiệm). Ý nghĩa là: chiến hào (hào chiến đấu trên trận địa, thường là hình chữ chi).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 壕堑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 壕堑 khi là Danh từ

chiến hào (hào chiến đấu trên trận địa, thường là hình chữ chi)

堑壕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壕堑

  • - 长江天堑 chángjiāngtiānqiàn

    - "Trường Giang là cái hào của trời đất".

  • - 长江天堑 chángjiāngtiānqiàn

    - sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).

  • - 跨越 kuàyuè 长江天堑 chángjiāngtiānqiàn

    - vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.

  • - 飞身 fēishēn 越过 yuèguò 壕沟 háogōu

    - phi thân qua hào.

  • - 纵身 zòngshēn 跳过 tiàoguò 壕沟 háogōu

    - nhảy qua chiến hào

  • - 一个 yígè 纵步 zòngbù 跳过 tiàoguò 壕沟 háogōu

    - nhảy qua chiến hào.

  • - 战壕 zhànháo

    - chiến hào

  • - 城壕 chéngháo

    - thành hào

  • - 防空壕 fángkōngháo

    - hào phòng không

  • - yǒu 命令 mìnglìng yào 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 小时 xiǎoshí nèi hǎo 战壕 zhànháo

    - Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.

  • - qiàn le 一个 yígè kēng

    - Anh ấy đã đào một cái hố.

  • - 前方 qiánfāng yǒu 一条 yītiáo 深深 shēnshēn de qiàn

    - Phía trước có một con hào sâu.

  • - 人们 rénmen 常说 chángshuō 吃一堑 chīyīqiàn 长一智 zhǎngyīzhì

    - Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

  • - 这一堑 zhèyīqiàn ràng 成长 chéngzhǎng 许多 xǔduō

    - Lần vấp ngã này làm cho anh ấy trưởng thành hơn nhiều.

  • - zhè tiáo 堑壕 qiànháo zhǎng 十五公里 shíwǔgōnglǐ

    - Chiến hào này dài 15km.

  • - 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le 一个 yígè 大堑 dàqiàn

    - Chúng tôi đã phát hiện ra một cái hố lớn.

  • - 那片 nàpiàn 土地 tǔdì shàng yǒu 很多 hěnduō 古堑 gǔqiàn

    - Trên mảnh đất đó có rất nhiều hào cổ.

  • - 工人 gōngrén men qiàn le 很多 hěnduō

    - Các công nhân đã đào rất nhiều đất.

  • - 小心 xiǎoxīn diào jìn le qiàn

    - Anh ấy vô tình rơi vào cái hố.

  • - 经历 jīnglì guò 这些 zhèxiē qiàn 更加 gèngjiā 坚强 jiānqiáng

    - Trải qua những thất bại này anh ấy càng thêm kiên cường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 壕堑

Hình ảnh minh họa cho từ 壕堑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壕堑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Qiàn
    • Âm hán việt: Tiệm , Tạm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKLG (重大中土)
    • Bảng mã:U+5811
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+14 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYRO (土卜口人)
    • Bảng mã:U+58D5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình