坦率地说 tǎnshuài de shuō

Từ hán việt: 【thản suất địa thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坦率地说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thản suất địa thuyết). Ý nghĩa là: Thẳng thắn mà nói. Ví dụ : - Nói thẳng, tôi không mua nổi được

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坦率地说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 坦率地说 khi là Từ điển

Thẳng thắn mà nói

Ví dụ:
  • - 坦率地 tǎnshuàidì shuō 买不起 mǎibuqǐ

    - Nói thẳng, tôi không mua nổi được

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦率地说

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - 小王 xiǎowáng 矜持 jīnchí 说出 shuōchū le 真相 zhēnxiàng

    - Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 老师 lǎoshī 耐心 nàixīn 劝说 quànshuō xiǎo míng

    - Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.

  • - 实打实 shídǎshí shuō ba

    - hãy nói thực đi.

  • - 和蔼 héǎi 说话 shuōhuà

    - Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 坦平 tǎnpíng

    - Địa hình ở đây bằng phẳng.

  • - 能够 nénggòu 流利地 liúlìdì shuō 三种 sānzhǒng 语言 yǔyán

    - Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.

  • - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • - shuō huì 格拉姆 gélāmǔ de 空军基地 kōngjūnjīdì

    - Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.

  • - 心地 xīndì 坦诚 tǎnchéng

    - tấm lòng thẳng thắn thành khẩn

  • - 心地 xīndì 坦白 tǎnbái

    - lòng dạ thực thà

  • - 性情 xìngqíng 坦率 tǎnshuài

    - Tính tình thẳng thắn

  • - 粗豪 cūháo 坦率 tǎnshuài

    - thẳng thắn hào sảng.

  • - 坦率地 tǎnshuàidì 交换意见 jiāohuànyìjiàn

    - Thẳng thắn trao đổi ý kiến.

  • - 坦率地 tǎnshuàidì shuō 买不起 mǎibuqǐ

    - Nói thẳng, tôi không mua nổi được

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坦率地说

Hình ảnh minh họa cho từ 坦率地说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦率地说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thản
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAM (土日一)
    • Bảng mã:U+5766
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao