Đọc nhanh: 坦率地说 (thản suất địa thuyết). Ý nghĩa là: Thẳng thắn mà nói. Ví dụ : - 坦率地说,我买不起 Nói thẳng, tôi không mua nổi được
Ý nghĩa của 坦率地说 khi là Từ điển
✪ Thẳng thắn mà nói
- 坦率地 说 , 我 买不起
- Nói thẳng, tôi không mua nổi được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦率地说
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 实打实 地 说 吧
- hãy nói thực đi.
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 这里 地势 坦平
- Địa hình ở đây bằng phẳng.
- 她 能够 流利地 说 三种 语言
- Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 你 说 他 会 去 巴 格拉姆 的 空军基地
- Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.
- 心地 坦诚
- tấm lòng thẳng thắn thành khẩn
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 性情 坦率
- Tính tình thẳng thắn
- 粗豪 坦率
- thẳng thắn hào sảng.
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 坦率地 说 , 我 买不起
- Nói thẳng, tôi không mua nổi được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坦率地说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦率地说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
坦›
率›
说›