Đọc nhanh: 在刀刃上 (tại đao nhận thượng). Ý nghĩa là: Việc quan trọng. Ví dụ : - 那些不重要的事可以不管它,我们要把力量用在刀刃上。 Những việc không quan trọng đó có thể tạm gác lại, chúng ta nên dồn năng lượng vào những việc quan trọng.
Ý nghĩa của 在刀刃上 khi là Danh từ
✪ Việc quan trọng
- 那些 不 重要 的 事 可以 不管 它 , 我们 要 把 力量 用 在 刀刃 上
- Những việc không quan trọng đó có thể tạm gác lại, chúng ta nên dồn năng lượng vào những việc quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在刀刃上
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 铁匠 在 磨 刀刃
- Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 好 钢用 在 刀刃 上
- Thép tốt thì dùng làm lưỡi dao.
- 刀刃 上 有 个 缺口
- Lưỡi dao có một vết mẻ.
- 你 干嘛 要 在 脚踝 上藏 把 弹簧刀
- Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?
- 钱要 花 在 刀口 上
- tiền phải được dùng vào nơi hiệu quả nhất.
- 那些 不 重要 的 事 可以 不管 它 , 我们 要 把 力量 用 在 刀刃 上
- Những việc không quan trọng đó có thể tạm gác lại, chúng ta nên dồn năng lượng vào những việc quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在刀刃上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在刀刃上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
⺈›
刀›
刃›
在›