zài

Từ hán việt: 【tại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại). Ý nghĩa là: sống; tồn tại; sinh tồn , ở (biểu thị người hoặc vị trí của sự vật), tại; tại chức; đang giữ. Ví dụ : - 。 Bạn thật hạnh phúc, bố mẹ đều còn sống.. - 。 Bức ảnh đó bây giờ vẫn còn.. - 。 Cây bút của bạn ở trên bàn.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Giới từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sống; tồn tại; sinh tồn

存在;生存

Ví dụ:
  • - 真幸福 zhēnxìngfú 父母 fùmǔ dōu hái zài

    - Bạn thật hạnh phúc, bố mẹ đều còn sống.

  • - 那张 nàzhāng 照片 zhàopiān 现在 xiànzài hái zài

    - Bức ảnh đó bây giờ vẫn còn.

ở (biểu thị người hoặc vị trí của sự vật)

表示人或事物的位置

Ví dụ:
  • - de 钢笔 gāngbǐ zài 桌子 zhuōzi shàng ne

    - Cây bút của bạn ở trên bàn.

  • - 现在 xiànzài 在家 zàijiā ma

    - Bây giờ bạn có ở nhà không?

tại; tại chức; đang giữ

留在;处在

Ví dụ:
  • - 王老师 wánglǎoshī 现在 xiànzài 在职 zàizhí

    - Thầy Vương bây giờ không tại chức nữa.

  • - 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo zài gǎng

    - Sức khỏe anh ấy không tốt nên không đi làm.

do; quyết định bởi

在于;决定于

Ví dụ:
  • - zhè shì 成不成 chéngbùchéng zài 自己 zìjǐ

    - Việc này có thành công hay không là do bạn.

  • - 谋事在人 móushìzàirén 成事在天 chéngshìzàitiān

    - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.

thuộc; tham gia

参加 (某团体); 属于 (某团体)

Ví dụ:
  • - shì zài dǎng de rén

    - Anh ấy là người trong đảng.

  • - zài dǎng 多年 duōnián le

    - Anh ấy đã tham gia Đảng nhiều năm rồi.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đang (làm gì đó)

正在

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie zài zuò 功课 gōngkè

    - Chị đang làm bài tập.

  • - zài tīng 音乐 yīnyuè

    - Tôi đang nghe nhạc.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

đang, ở, vào (ở đâu, thời gian nào, điều kiện nào)

表示时间、地方、范围、条件等

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 学校 xuéxiào 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Chúng tôi học tiếng Trung ở trường.

  • - 火车 huǒchē zài 下午 xiàwǔ 六点 liùdiǎn 到达 dàodá

    - Tàu hỏa đến vào lúc 6 giờ chiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿肯色州 ākěnsèzhōu zài

    - Cái quái gì ở Arkansas?

  • - 阿李 ālǐ zài 那边 nàbiān děng zhe

    - Anh Lý đang chờ ở bên kia.

  • - 阿妹 āmèi 正在 zhèngzài xiě 作业 zuòyè

    - Em gái đang làm bài tập.

  • - 罗布淖尔 luóbùnàoěr ( 罗布泊 luóbùpō zài 新疆 xīnjiāng )

    - Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).

  • - zài 伊利诺 yīlìnuò 亚州 yàzhōu ma

    - Ở bang Illinois?

  • - shì zài shuō 茱莉亚 zhūlìyà

    - Tôi đang nói về Julia.

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - zài zhā 头发 tóufà

    - Cô ấy đang buộc tóc.

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 那条 nàtiáo zài 网里 wǎnglǐ 挣扎 zhēngzhá

    - Con cá vật lộn trong lưới

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 党项族 dǎngxiàngzú zhù zài 西北 xīběi

    - Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.

  • - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • - 阿婆 āpó 坐在 zuòzài 院里 yuànlǐ 绩线 jìxiàn

    - Bà lão ngồi trong sân se chỉ.

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 妈妈 māma zài 问难 wènnàn 弟弟 dìdì

    - Mẹ đang chất vấn em trai.

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在

Hình ảnh minh họa cho từ 在

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa