在案 zài àn

Từ hán việt: 【tại án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "在案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại án). Ý nghĩa là: có trong hồ sơ (dùng trong công văn thời xưa.). Ví dụ : - có ghi trong văn bản hồ sơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 在案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 在案 khi là Động từ

có trong hồ sơ (dùng trong công văn thời xưa.)

公文用语,表示某事在档案中已经有记录,可以查考

Ví dụ:
  • - 记录在案 jìlùzàiàn

    - có ghi trong văn bản hồ sơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在案

  • - 实在 shízài zhǎo 不到 búdào 答案 dáàn

    - Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.

  • - 安全局 ānquánjú dōu 记录在案 jìlùzàiàn

    - Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.

  • - 记录在案 jìlùzàiàn

    - có ghi trong văn bản hồ sơ.

  • - 登录 dēnglù 在案 zàiàn

    - Có trong hồ sơ đăng ký

  • - zài xiě 答案 dáàn

    - Anh ấy đang viết đáp án.

  • - 业经 yèjīng 呈报 chéngbào 在案 zàiàn

    - đã trình báo và đưa vào hồ sơ.

  • - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài 方案 fāngàn

    - Mọi người đan bàn bạc phương án.

  • - 警察 jǐngchá zài wèn 案情 ànqíng

    - Cảnh sát đang thẩm vấn anh ta về vụ án.

  • - 正在 zhèngzài 属思 shǔsī 方案 fāngàn

    - Anh ấy đang tập trung về phương án.

  • - 老师 lǎoshī 答案 dáàn xiě zài 黑板 hēibǎn shàng

    - Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.

  • - zhè 案件 ànjiàn zài 下周 xiàzhōu 庭审 tíngshěn

    - Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.

  • - 案件 ànjiàn de 调查 diàochá hái zài 进行 jìnxíng zhōng

    - Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这个 zhègè 案件 ànjiàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ án này.

  • - 律师 lǜshī 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 案件 ànjiàn

    - Luật sư đang xử lý vụ án này.

  • - 这个 zhègè 诈骗 zhàpiàn 案件 ànjiàn 正在 zhèngzài 调查 diàochá zhōng

    - Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.

  • - 知府 zhīfǔ zài 大堂 dàtáng 公开 gōngkāi 审理案件 shěnlǐànjiàn

    - Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.

  • - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • - 这里 zhèlǐ zài shěn 重要 zhòngyào de 案子 ànzi

    - Ở đây đang thẩm vấn vụ án quan trọng.

  • - duì 肯塔基州 kěntǎjīzhōu de 案子 ànzi 我们 wǒmen 现在 xiànzài 知道 zhīdào 多少 duōshǎo

    - Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?

  • - 因为 yīnwèi 谋杀案 móushāàn zài 牢里 láolǐ dài le 十年 shínián

    - anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在案

Hình ảnh minh họa cho từ 在案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao