Đọc nhanh: 在案 (tại án). Ý nghĩa là: có trong hồ sơ (dùng trong công văn thời xưa.). Ví dụ : - 记录在案 có ghi trong văn bản hồ sơ.
Ý nghĩa của 在案 khi là Động từ
✪ có trong hồ sơ (dùng trong công văn thời xưa.)
公文用语,表示某事在档案中已经有记录,可以查考
- 记录在案
- có ghi trong văn bản hồ sơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在案
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 记录在案
- có ghi trong văn bản hồ sơ.
- 登录 在案
- Có trong hồ sơ đăng ký
- 他 在 写 答案
- Anh ấy đang viết đáp án.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 警察 在 问 他 案情
- Cảnh sát đang thẩm vấn anh ta về vụ án.
- 他 正在 属思 方案
- Anh ấy đang tập trung về phương án.
- 老师 把 答案 写 在 黑板 上
- Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.
- 这 案件 在 下周 庭审
- Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.
- 案件 的 调查 还 在 进行 中
- Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.
- 警察 正在 调查 这个 案件
- Cảnh sát đang điều tra vụ án này.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 这里 在 审 重要 的 案子
- Ở đây đang thẩm vấn vụ án quan trọng.
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 他 因为 谋杀案 在 牢里 待 了 十年
- anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
案›