Đọc nhanh: 圣餐 (thánh xan). Ý nghĩa là: tiệc thánh; lễ ăn bánh thánh; lễ ban thánh thể (một nghi thức của đạo Cơ Đốc), thánh xan.
Ý nghĩa của 圣餐 khi là Danh từ
✪ tiệc thánh; lễ ăn bánh thánh; lễ ban thánh thể (một nghi thức của đạo Cơ Đốc)
基督教新教 (多数教派) 的一种宗教仪式,教徒们领食少量的饼和酒,表示纪念耶稣传说耶稣受难前夕与门徒聚餐时,曾以饼和酒象征自己的身 体和血液,分给门徒们吃
✪ thánh xan
一种基督教的宗教仪式用面包和葡萄酒象征耶稣的肉与血, 在仪式中, 教徒领受并食用, 以纪念耶稣为救赎世人而受难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣餐
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 这个 西餐厅 很 不错
- Nhà hàng món Âu này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圣餐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圣餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圣›
餐›