Đọc nhanh: 国家发展计划委员会 (quốc gia phát triển kế hoa uy viên hội). Ý nghĩa là: Ủy ban Kế hoạch và Phát triển Nhà nước CHND Trung Hoa, được thành lập năm 1998 để thay thế Ủy ban Kế hoạch Nhà nước 國家計劃委員會 | 国家计划委员会, được thay thế vào năm 2003 bởi Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia 國家發展和 改革委員會 | 国家发展和 改革委员会.
Ý nghĩa của 国家发展计划委员会 khi là Danh từ
✪ Ủy ban Kế hoạch và Phát triển Nhà nước CHND Trung Hoa, được thành lập năm 1998 để thay thế Ủy ban Kế hoạch Nhà nước 國家計劃委員會 | 国家计划委员会, được thay thế vào năm 2003 bởi Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia 國家發展和 改革委員會 | 国家发展和 改革委员会
PRC State Development and Planning Committee, set up 1998 to replace State Planning Committee 國家計劃委員會|国家计划委员会, replaced in 2003 by National Development and Reform Commission 國家發展和改革委員會|国家发展和改革委员会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家发展计划委员会
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 她 计划 今年 出国 留学
- Cô ấy dự định năm nay sẽ đi du học.
- 这个 计划 针对 经济 发展
- Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 这个 计划 能 促发展
- Kế hoạch này có thể thúc đẩy phát triển.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 我会 根据 大家 的 意见 修改 计划
- Tôi sẽ sửa đổi kế hoạch theo ý kiến của mọi người.
- 国家 每年 都 会 发行 邮票
- Quốc gia phát hành tem hàng năm.
- 国家 实现 了 经济 发展
- Quốc gia đã đạt được phát triển kinh tế.
- 越南 是 个 发展中国家
- Việt Nam là quốc gia đang phát triển.
- 国家 的 发展 非常 迅速
- Sự phát triển của đất nước rất nhanh chóng.
- 国家 正在 积极 发展 经济
- Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.
- 我们 要 发展 一些 会员
- Chúng tôi cần mở rộng thêm hội viên mới.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
- 如若 给 以 发展 的 机会 , 她 是 很 可能 会 成为 一个 杰出 的 艺术家 的
- Nếu được cơ hội phát triển, cô ấy có khả năng trở thành một nghệ sĩ nổi bật.
- 公司 计划 发展 人工智能 领域
- Công ty có kế hoạch phát triển lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国家发展计划委员会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国家发展计划委员会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
划›
发›
员›
国›
委›
家›
展›
计›