Đọc nhanh: 国家发展和改革委员会 (quốc gia phát triển hoà cải cách uy viên hội). Ý nghĩa là: Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia CHND Trung Hoa (NDRC), được thành lập năm 2003.
Ý nghĩa của 国家发展和改革委员会 khi là Danh từ
✪ Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia CHND Trung Hoa (NDRC), được thành lập năm 2003
PRC National Development and Reform Commission (NDRC), formed in 2003
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家发展和改革委员会
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 社会变革 是 社会 发展 的 必然
- Cải cách xã hội là điều tất yếu của sự phát triển xã hội.
- 改变 是 社会 发展 的 必然
- Thay đổi là điều tất yếu trong sự phát triển xã hội.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 改选 工会 委员
- bầu lại uỷ viên công đoàn.
- 委员会 每年 改选 一次
- ban chấp hành mỗi năm được bầu lại một lần.
- 改革 促使 了 经济 发展
- Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 我 是 北美 基督教 改革 教会 成员
- Tôi là thành viên của Nhà thờ Cải cách Cơ đốc giáo ở Bắc Mỹ.
- 改革 可以 让 国家 裕
- Cải cách có thể làm cho quốc gia thịnh vượng.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 在 国际 上 , 和平 发展 重要
- Hòa bình và phát triển rất quan trọng trên thế giới.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 国家 每年 都 会 发行 邮票
- Quốc gia phát hành tem hàng năm.
- 教学 的 模式 在改革中 不断 发展
- Mô hình giảng dạy đang phát triển không ngừng trong cải cách.
- 国家 实现 了 经济 发展
- Quốc gia đã đạt được phát triển kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国家发展和改革委员会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国家发展和改革委员会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
发›
员›
和›
国›
委›
家›
展›
改›
革›