Đọc nhanh: 自封 (tự phong). Ý nghĩa là: tự phong; tự cho mình là...; tự cho mình là, hạn chế; kiềm chế; tự bó buộc mình. Ví dụ : - 自封为专家。 tự phong là chuyên gia. - 故步自封 giậm chân tại chỗ
Ý nghĩa của 自封 khi là Động từ
✪ tự phong; tự cho mình là...; tự cho mình là
自己给自己加头衔;自命 (含贬义)
- 自封 为 专家
- tự phong là chuyên gia
✪ hạn chế; kiềm chế; tự bó buộc mình
限制自己
- 故步自封
- giậm chân tại chỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自封
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 故步自封
- giậm chân tại chỗ
- 自封 为 专家
- tự phong là chuyên gia
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自封
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
自›