Đọc nhanh: 要素 (yếu tố). Ý nghĩa là: yếu tố. Ví dụ : - 要素包括质量和价格。 Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.. - 成功的要素是努力。 Yếu tố để thành công là nỗ lực.. - 语音是语言的要素。 Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.
Ý nghĩa của 要素 khi là Danh từ
✪ yếu tố
构成事物的必不可少的因素
- 要素 包括 质量 和 价格
- Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.
- 成功 的 要素 是 努力
- Yếu tố để thành công là nỗ lực.
- 语音 是 语言 的 要素
- Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要素
- 你 需要 护发素 吗 ?
- Cậu cần dầu xả không?
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 秘书 素养 很 重要
- Tố chất thư ký là rất quan trọng.
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 语音 是 语言 的 要素
- Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.
- 要素 包括 质量 和 价格
- Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.
- 蛋白质 是 重要 素
- Protein là chất quan trọng.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 维生素 对 健康 重要
- Vitamin rất quan trọng với sức khỏe.
- 我们 要 提高 学生 的 整体素质
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.
- 我 需要 一些 素材
- Tôi cần một số tư liệu.
- 需要 评估 可能 的 风险 因素
- Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.
- 那 只不过 是 次要 的 因素
- Đó chỉ là yếu tố phụ.
- 文化素质 需要 提高
- Chất lượng văn hóa cần được nâng cao
- 这个 元素 很 重要
- Yếu tố này rất quan trọng.
- 成功 需要 很多 因素
- Thành công cần nhiều yếu tố.
- 教育 是 社会 的 重要 因素
- Giáo dục là yếu tố quan trọng của xã hội.
- 我 想要 朴素 而 文静 的
- Tôi muốn một cái gì đó đơn giản và dịu dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm素›
要›