Đọc nhanh: 噩梦 (ngạc mộng). Ý nghĩa là: ác mộng; cơn ác mộng. Ví dụ : - 半夜我被噩梦惊醒了。 Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.. - 那场噩梦让我全身出汗。 Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.. - 那段日子就是噩梦。 Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.
Ý nghĩa của 噩梦 khi là Danh từ
✪ ác mộng; cơn ác mộng
可怕的梦或可怕的经历
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 那场 噩梦 让 我 全身 出汗
- Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.
- 那段 日子 就是 噩梦
- Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.
- 那 是 一场 噩梦
- Đó là một cơn ác mộng.
- 噩梦般 的 工作
- Công việc như ác mộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噩梦
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 她 的 梦境 很 荒诞
- Giấc mơ của cô ấy rất hoang đường.
- 她 梦想 进入 仙界
- Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.
- 那段 日子 就是 噩梦
- Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.
- 噩梦
- ác mộng.
- 那 是 一场 噩梦
- Đó là một cơn ác mộng.
- 噩梦般 的 工作
- Công việc như ác mộng.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 那场 噩梦 让 我 全身 出汗
- Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.
- 那个 噩梦 吓 得 他 要死
- Cơn ác mộng đó làm anh ấy sợ muốn chết.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 噩梦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噩梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噩›
梦›