• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
  • Pinyin: è
  • Âm hán việt: Ngạc
  • Nét bút:一丨丨フ一丨フ一一丨フ一丨フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:MGRR (一土口口)
  • Bảng mã:U+5669
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 噩

  • Cách viết khác

    𡅡

Ý nghĩa của từ 噩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngạc). Bộ Khẩu (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: kinh hãi, Kinh khủng, đáng sợ, Nghiêm túc. Từ ghép với : ngạc ngạc [èè] Nghiêm túc., “ngạc háo” tin xấu, tin buồn, hung tín., “ngạc ngạc” nghiêm túc, chính trực. Chi tiết hơn...

Ngạc

Từ điển phổ thông

  • kinh hãi

Từ điển Thiều Chửu

  • Kinh hãi, như ngạc mộng chiêm bao thấy sự không lành, ngạc háo tin xấu.
  • Ngạc ngạc nghiêm túc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 噩噩

- ngạc ngạc [èè] Nghiêm túc.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Kinh khủng, đáng sợ

- “ngạc mộng” ác mộng, chiêm bao thấy sự không lành

- “ngạc háo” tin xấu, tin buồn, hung tín.

* Nghiêm túc

- “ngạc ngạc” nghiêm túc, chính trực.