恶梦 è mèng

Từ hán việt: 【ác mộng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恶梦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ác mộng). Ý nghĩa là: cơn ác mộng, Mộng thấy điều đáng sợ hoặc chẳng lành. ◇Hậu Hán Thư : Kì thê sác ác mộng; hựu đa kiến quái biến ; (Bành Sủng truyện )., mộng dữ; ác mộng. Ví dụ : - Tôi đang gặp ác mộng này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恶梦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恶梦 khi là Danh từ

cơn ác mộng

nightmare

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí zuò 恶梦 èmèng

    - Tôi đang gặp ác mộng này.

Mộng thấy điều đáng sợ hoặc chẳng lành. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Kì thê sác ác mộng; hựu đa kiến quái biến 其妻數惡夢; 又多見怪變 (Bành Sủng truyện 彭寵傳).

mộng dữ; ác mộng

可怕的梦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶梦

  • - dòu 恶霸 èbà

    - đấu ác bá; đánh với bọn ác.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 弗洛伊德 fúluòyīdé shuō mèng shì 愿望 yuànwàng

    - Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.

  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - 决不 juébù 怜惜 liánxī 恶人 èrén

    - nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.

  • - 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú

    - ngủ mê cũng thấy.

  • - 恶意中伤 èyìzhòngshāng

    - cố ý hãm hại

  • - nǎi zhī 梦想 mèngxiǎng 支持 zhīchí

    - Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.

  • - 《 红楼梦 hónglóumèng nǎi 一代 yídài 奇书 qíshū

    - "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.

  • - 恶习 èxí 快快 kuàikuài 艾纠 àijiū

    - Thói xấu mau được sửa.

  • - de mèng hěn 美好 měihǎo

    - Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.

  • - 凶神恶煞 xiōngshénèshà

    - hung thần ác nghiệt

  • - 憎恶 zēngwù

    - căm ghét

  • - 令人 lìngrén 憎恶 zēngwù

    - làm người ta căm ghét

  • - 病情 bìngqíng 险恶 xiǎnè

    - bệnh tình hiểm nghèo

  • - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • - 一直 yìzhí zuò 恶梦 èmèng

    - Tôi đang gặp ác mộng này.

  • - 经常 jīngcháng zuò 可怕 kěpà de 恶梦 èmèng

    - Tôi thường gặp những cơn ác mộng khủng khiếp.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺善怕恶 qīshànpàè

    - Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恶梦

Hình ảnh minh họa cho từ 恶梦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao