Đọc nhanh: 嗓子 (tảng tử). Ý nghĩa là: họng; cổ họng, giọng; giọng hát; giọng nói. Ví dụ : - 我的嗓子今天有点痛。 Hôm nay cổ họng tôi hơi đau.. - 他嗓子沙哑,说不出话。 Cổ họng anh ấy bị khản, không nói nổi.. - 他的嗓子好像不太舒服。 Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
Ý nghĩa của 嗓子 khi là Danh từ
✪ họng; cổ họng
喉咙
- 我 的 嗓子 今天 有点痛
- Hôm nay cổ họng tôi hơi đau.
- 他 嗓子 沙哑 , 说不出 话
- Cổ họng anh ấy bị khản, không nói nổi.
- 他 的 嗓子 好像 不太 舒服
- Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giọng; giọng hát; giọng nói
嗓音: 说话、唱歌等的声音。 (嗓儿) 嗓音
- 她 的 嗓子 非常 清亮
- Giọng của cô ấy rất trong trẻo.
- 孩子 的 嗓子 很 好听
- Giọng của đứa trẻ nghe rất hay.
- 她 唱歌 的 嗓子 真棒 !
- Cô ấy có giọng hát thật xuất sắc!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 嗓子 với từ khác
✪ 喉咙 vs 嗓子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗓子
- 孩子 的 嗓子 很 好听
- Giọng của đứa trẻ nghe rất hay.
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 她 唱歌 的 嗓子 真棒 !
- Cô ấy có giọng hát thật xuất sắc!
- 他 有 一副 粗嗓子
- Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.
- 老师 上 了 一上午 的 课 , 嗓子 劈 了
- Thầy giáo dạy học cả buổi sáng, cổ họng bị khản.
- 哑 嗓子
- khản cổ
- 扯开 嗓子 喊
- Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.
- 嗓子 都 喊 哑 了
- hét khản cả cổ
- 她 的 嗓子 真细
- Giọng của cô ấy thật nhỏ.
- 我 的 嗓子 很 疼
- Cổ họng của tôi rất đau.
- 我 的 嗓子 发沙 了
- Cổ họng tôi bị khàn rồi.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 她 感冒 了 , 嗓子疼
- Cô ấy bị cảm, đau họng.
- 她 的 嗓子 非常 清亮
- Giọng của cô ấy rất trong trẻo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嗓子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗓子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗓›
子›