sǎng

Từ hán việt: 【táng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (táng). Ý nghĩa là: xô đẩy; dun. Ví dụ : - 。 xô xô đẩy đẩy.. - 。 xô anh ấy ngã một cái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xô đẩy; dun

猛推; 向外用力使物体或物体的某一部分顺着用力的方向移动

Ví dụ:
  • - tuī 推搡 tuīsǎng

    - xô xô đẩy đẩy.

  • - sǎng le 跟头 gēntou

    - xô anh ấy ngã một cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - sǎng le 跟头 gēntou

    - xô anh ấy ngã một cái.

  • - tuī 推搡 tuīsǎng

    - xô xô đẩy đẩy.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搡

Hình ảnh minh họa cho từ 搡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Sǎng
    • Âm hán việt: Táng
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丶フ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEED (手水水木)
    • Bảng mã:U+6421
    • Tần suất sử dụng:Thấp