Đọc nhanh: 呛嗓子 (sang tảng tử). Ý nghĩa là: ngái.
Ý nghĩa của 呛嗓子 khi là Danh từ
✪ ngái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呛嗓子
- 孩子 的 嗓子 很 好听
- Giọng của đứa trẻ nghe rất hay.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 她 唱歌 的 嗓子 真棒 !
- Cô ấy có giọng hát thật xuất sắc!
- 他 有 一副 粗嗓子
- Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.
- 老师 上 了 一上午 的 课 , 嗓子 劈 了
- Thầy giáo dạy học cả buổi sáng, cổ họng bị khản.
- 哑 嗓子
- khản cổ
- 扯开 嗓子 喊
- Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.
- 嗓子 都 喊 哑 了
- hét khản cả cổ
- 她 的 嗓子 真细
- Giọng của cô ấy thật nhỏ.
- 我 的 嗓子 很 疼
- Cổ họng của tôi rất đau.
- 我 的 嗓子 发沙 了
- Cổ họng tôi bị khàn rồi.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 她 感冒 了 , 嗓子疼
- Cô ấy bị cảm, đau họng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呛嗓子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呛嗓子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呛›
嗓›
子›