Đọc nhanh: 大喊大叫 (đại hảm đại khiếu). Ý nghĩa là: la to; gào thét; hét lên. Ví dụ : - 我突然忍不住大喊大叫。 Tôi chợt không nhịn được hét lên.
Ý nghĩa của 大喊大叫 khi là Thành ngữ
✪ la to; gào thét; hét lên
大声叫喊指大力宣传、大造舆论
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大喊大叫
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 俺 大叫 我来 看看 你
- Bố tôi bảo tôi đến thăm bạn.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 他 大声 喊救命
- Anh ấy hét to "cứu mạng".
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 他 仰脖 大喊
- Anh ta ngước cổ lên hét to.
- 狗 突然 大声 叫 了
- Con chó đột nhiên sủa to.
- 小狗 突然 大声 吠叫
- Con chó con đột nhiên sủa lớn.
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 读 到 精彩 之 处 , 他 不禁 大声 叫好
- Đọc đến phần hấp dẫn, anh ta không nhịn được phải bật tiếng khen hay.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 大声喊叫
- gọi to; gào lên; hét lên.
- 他甫 一 进门 , 就 大声喊叫
- Anh ấy vừa bước vào cửa liền hét lớn.
- 他 用 大声 的 叫喊 来 恐吓 我们
- Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大喊大叫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大喊大叫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
喊›
大›
làm ầm ĩ lênla hét và cãi vãhộc
đứt hơi khản tiếng; rát cổ bỏng họng
lớn tiếng kêu gọi; gọi to