Đọc nhanh: 喊叫 (hảm khiếu). Ý nghĩa là: gọi to; kêu to; hét; kêu gào; kêu la; gào thét; la làng. Ví dụ : - 大声喊叫 gọi to; gào lên; hét lên.
Ý nghĩa của 喊叫 khi là Động từ
✪ gọi to; kêu to; hét; kêu gào; kêu la; gào thét; la làng
大声叫; 大声叫; 嚷
- 大声喊叫
- gọi to; gào lên; hét lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喊叫
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 凄厉 的 喊叫声
- tiếng kêu gào thảm thiết.
- 惨厉 的 叫喊声
- tiếng kêu la thê thảm
- 叫喊 的 声音 越来越近
- tiếng la hét ngày càng gần.
- 喊冤叫屈
- kêu oan
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 失声 喊叫
- kêu la thất thanh.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 高声 叫喊
- lớn tiếng kêu gào.
- 我们 听到 楼下 单元房 传来 愤怒 的 喊叫
- Chúng tôi nghe thấy tiếng hét giận dữ phát ra từ căn hộ ở tầng dưới.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 大声喊叫
- gọi to; gào lên; hét lên.
- 他甫 一 进门 , 就 大声喊叫
- Anh ấy vừa bước vào cửa liền hét lớn.
- 用力 喊叫
- cố sức gọi to.
- 他 用 大声 的 叫喊 来 恐吓 我们
- Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 她 向 她 父亲 喊叫 求救
- Cô ấy hét lên cầu cứu từ cha.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喊叫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喊叫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
喊›