Hán tự: 呼
Đọc nhanh: 呼 (hô.há.hao). Ý nghĩa là: thở ra; thở, hô; gọi to; gọi lớn, gọi; kêu; gọi người đến. Ví dụ : - 鱼儿呼出水泡泡。 Con cá thở ra bong bóng nước.. - 他呼出一口气。 Anh ấy thở ra một hơi.. - 他呼叫声传很远。 Tiếng kêu của anh ấy truyền rất xa.
Ý nghĩa của 呼 khi là Động từ
✪ thở ra; thở
生物体把体内的气体排出体外 (跟''吸''相对)
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 他 呼出 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
✪ hô; gọi to; gọi lớn
大声喊
- 他 呼叫声 传 很 远
- Tiếng kêu của anh ấy truyền rất xa.
- 她 呼救 命 声音 大
- Tiếng kêu cứu của cô ấy rất lớn.
✪ gọi; kêu; gọi người đến
叫;叫人来
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 爷爷 呼 孙子 回家
- Ông gọi cháu trai về nhà.
Ý nghĩa của 呼 khi là Từ tượng thanh
✪ vù vù; ù ù; vùn vụt (từ tượng thanh)
模拟刮风、吹气等的声音
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 风扇 呼呼 转 起来
- Quạt quay vù vù.
Ý nghĩa của 呼 khi là Danh từ
✪ họ Hô
姓
- 那位 演员 姓呼
- Người diễn viên đó họ Hô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 打 呼哨
- huýt còi
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
- 对 亲人 的 称呼
- Cách xưng hô đối với người thân.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 她 在 跑步 时 注意 呼吸
- Cô ấy chú ý đến việc hít thở khi chạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›