Đọc nhanh: 喽啰 (lâu la). Ý nghĩa là: kẻ cướp.
✪ kẻ cướp
bandit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喽啰
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 下 喽 课 就 回家
- Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.
- 那个 恶霸 手下 的 一群 喽啰
- Nhóm tay sai của kẻ ác bá đó.
- 吃 喽 饭 就 走
- Ăn cơm xong thì đi ngay.
- 手续 办 起来 才 知道 挺 啰
- Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 他 啰 罗唆 唆 说了半天
- Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 你别 啰唆 个 没完
- Bạn đừng nói lải nhải mãi.
- 起来 喽
- Dậy đi thôi.
- 他 应该 不会 来 了 啰
- Anh ấy chắc không đến nữa.
- 哈 喽 , 你 今天 怎么样 ?
- Chào bạn, hôm nay bạn thế nào?
- 他 说话 很 啰嗦
- Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm
- 得 嘞 啰嗦 嗦 嗦 到 什么 时候 ?
- được rồi, còn định dài dòng đến lúc nào nữa hả?
- 你 少 啰嗦 , 别人 都 觉得 烦
- Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.
- 我 最近 有 很多 啰嗦 事 , 太累 了
- Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
- 这 人 说话 总是 这么 啰嗦 , 真 讨厌
- Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!
- 他 身边 有 很多 喽啰
- Bên cạnh ông ta có rất nhiều thuộc hạ.
- 别 在 这里 瞎 啰 唣
- Đừng cãi cọ lung tung ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喽啰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喽啰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啰›
喽›